Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.72 (Kinh độ: 0.04 + : 3.68); Thời gian Mặt Trời thực=17:04  ?  ; thứ ba
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alquié, Ferdinand
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=0:32; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alquié, Ferdinand
1906-12-18 17:00, GMT0, 0.009°. Hiệu chỉnh phút: 3.72 (Kinh độ: 0.04 + : 3.68); Thời gian Mặt Trời thực=17:04  ? 
  1906 12 18 17:04
Thiên Can Bính
Tỉ kiên
Canh
Thiên tài
Bính
Nhật chủ
Đinh
Kiếp tài
Địa Chi Ngọ
Ngọ

Thân
Thân
Dậu
Dậu
Can tàng
KỷĐinh
ThươngKiếp
Quý
Quan
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
Tân
C.Tài
Nạp ÂmThủyThổHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
11. Thai
7. Bệnh
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Ngọ-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
phá (Tý-Dậu),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
phá (Dậu-Tý),
Thập thần
 
 Alquié, Ferdinand
Ấn tinh Mộc    0%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    42%
  
Thực Thương Thổ    5%
  
Tài tinh Kim    27%
  
Quan Sát Thủy    25%
  
  
Chính quan Quý 21%
  
Thất sát Nhâm 4%
  
Chính ấn Ất 0%
  
Thiên ấn Giáp 0%
  
Tỉ kiên Bính 16%
  
Kiếp tài Đinh 27%
  
Thực thần Mậu 2%
  
Thương quan Kỷ 3%
  
Chính tài Tân 10%
  
Thiên tài Canh 17%
  
moreless
 Alquié, Ferdinand
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
42%5%27%25%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
42% 58%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1913-05-11
  12/1906+  05/1913+  (6)05/1923+  (16)05/1933+  (26)05/1943+  (36)05/1953+  (46)05/1963+  (56)05/1973+  (66)05/1983+  (76)05/1993+  (86)
Thiên CanCanh
Thiên tài
Tân
Chính tài
Nhâm
Thất sát
Quý
Chính quan
Giáp
Thiên ấn
Ất
Chính ấn
Bính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mậu
Thực thần
Kỷ
Thương quan
Địa Chi
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Can tàng
Quý
Quan
QuýTânKỷ
QuanC.TàiThương
MậuBínhGiáp
ThựcTỉT.Ấn
Ất
C.Ấn
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
KỷĐinh
ThươngKiếp
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
Tân
C.Tài
 đôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthu
Nạp ÂmThổThổKimKimHỏaHỏaThủyThủyThổThổ
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
phá (Tý-Dậu),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
phá (Mão-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Ngọ-Tý),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Quả tú,
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
phá (Dậu-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.