Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 11.13 (Kinh độ: 0 + : 11.13); Thời gian Mặt Trời thực=8:31  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alpheus, A.
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=23:52; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alpheus, A.
1868-11-30 08:20, GMT-6, -90°. Hiệu chỉnh phút: 11.13 (Kinh độ: 0 + : 11.13); Thời gian Mặt Trời thực=8:31  ? 
  1868 11 30 8:31
Thiên Can Mậu
Thiên ấn
Quý
Thương quan
Canh
Nhật chủ
Canh
Tỉ kiên
Địa Chi Thìn
Thìn
Hợi
Hợi
Thân
Thân
Thìn
Thìn
Can tàng
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
GiápNhâm
T.TàiThực
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
Nạp ÂmMộcThủyMộcKim
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
7. Bệnh
4. Lâm quan
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Cô thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Thập thần
 
 Alpheus, A.
Ấn tinh Thổ    31%
  
Tỉ Kiếp Kim    21%
  
Thực Thương Thủy    40%
  
Tài tinh Mộc    9%
  
Quan Sát Hỏa    0%
  
  
Chính quan Đinh 0%
  
Thất sát Bính 0%
  
Chính ấn Kỷ 0%
  
Thiên ấn Mậu 31%
  
Tỉ kiên Canh 21%
  
Kiếp tài Tân 0%
  
Thực thần Nhâm 15%
  
Thương quan Quý 24%
  
Chính tài Ất 5%
  
Thiên tài Giáp 4%
  
moreless
 Alpheus, A.
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
21%40%9%31%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
51% 49%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1870-12-29
  11/1868+  12/1870+  (2)12/1880+  (12)12/1890+  (22)12/1900+  (32)12/1910+  (42)12/1920+  (52)12/1930+  (62)12/1940+  (72)12/1950+  (82)
Thiên CanQuý
Thương quan
Giáp
Thiên tài
Ất
Chính tài
Bính
Thất sát
Đinh
Chính quan
Mậu
Thiên ấn
Kỷ
Chính ấn
Canh
Tỉ kiên
Tân
Kiếp tài
Nhâm
Thực thần
Địa ChiHợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
T.TàiThực
Quý
Thương
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Ất
C.Tài
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
MậuCanhBính
T.ẤnTỉSát
KỷĐinh
C.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
 đôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthu
Nạp ÂmThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Văn xương,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Cô thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
phá* (Sửu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Dần-Thân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
Thần Sát:
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
Thần Sát:
Lộc thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
hại (Thân-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.