Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -21.05 (Kinh độ: -24.24 + : 3.19); Thời gian Mặt Trời thực=16:09  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alligator Man
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: C)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=18:11; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alligator Man
1904-12-18 16:30, GMT-5, -81.06°. Hiệu chỉnh phút: -21.05 (Kinh độ: -24.24 + : 3.19); Thời gian Mặt Trời thực=16:09  ? 
  1904 12 18 16:09
Thiên Can Giáp
Thiên ấn
Bính
Tỉ kiên
Bính
Nhật chủ
Bính
Tỉ kiên
Địa Chi Thìn
Thìn

Tuất
Tuất
Thân
Thân
Can tàng
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
Quý
Quan
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
Nạp ÂmHỏaThủyThổHỏa
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
11. Thai
9. Mộ
7. Bệnh
Tương tác
Tương tác:
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
Thập thần
 
 Alligator Man
Ấn tinh Mộc    18%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    33%
  
Thực Thương Thổ    14%
  
Tài tinh Kim    8%
  
Quan Sát Thủy    28%
  
  
Chính quan Quý 24%
  
Thất sát Nhâm 4%
  
Chính ấn Ất 3%
  
Thiên ấn Giáp 15%
  
Tỉ kiên Bính 30%
  
Kiếp tài Đinh 3%
  
Thực thần Mậu 14%
  
Thương quan Kỷ 0%
  
Chính tài Tân 2%
  
Thiên tài Canh 6%
  
moreless
 Alligator Man
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
33%14%8%28%18%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
50% 50%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1910-12-31
  12/1904+  12/1910+  (6)12/1920+  (16)12/1930+  (26)12/1940+  (36)12/1950+  (46)12/1960+  (56)12/1970+  (66)12/1980+  (76)12/1990+  (86)
Thiên CanBính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mậu
Thực thần
Kỷ
Thương quan
Canh
Thiên tài
Tân
Chính tài
Nhâm
Thất sát
Quý
Chính quan
Giáp
Thiên ấn
Ất
Chính ấn
Địa Chi
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Can tàng
Quý
Quan
QuýTânKỷ
QuanC.TàiThương
MậuBínhGiáp
ThựcTỉT.Ấn
Ất
C.Ấn
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
KỷĐinh
ThươngKiếp
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
Tân
C.Tài
 đôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthu
Nạp ÂmThủyThủyThổThổKimKimMộcMộcThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
chi xung (Dần-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
phá (Mùi-Tuất),
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.