Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 5.52 (Kinh độ: -10.04 + : 15.56); Thời gian Mặt Trời thực=7:51  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Allen, Paula Gunn
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: C)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=4:39; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allen, Paula Gunn
1939-10-24 07:45, GMT-7, -107.51°. Hiệu chỉnh phút: 5.52 (Kinh độ: -10.04 + : 15.56); Thời gian Mặt Trời thực=7:51  ? 
  1939 10 24 7:51
Thiên Can Kỷ
Chính tài
Giáp
Tỉ kiên
Giáp
Nhật chủ
Mậu
Thiên tài
Địa Chi Mão
Mão
Tuất
Tuất
Ngọ
Ngọ
Thìn
Thìn
Can tàng
Ất
Kiếp
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
KỷĐinh
C.TàiThương
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
Nạp ÂmThổHỏaKimMộc
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
12. Dưỡng
8. Tử
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hại (Mão-Thìn),
phá (Mão-Ngọ),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
hại (Thìn-Mão),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Allen, Paula Gunn
Ấn tinh Thủy    2%
  
Tỉ Kiếp Mộc    27%
  
Thực Thương Hỏa    11%
  
Tài tinh Thổ    57%
  
Quan Sát Kim    2%
  
  
Chính quan Tân 2%
  
Thất sát Canh 0%
  
Chính ấn Quý 2%
  
Thiên ấn Nhâm 0%
  
Tỉ kiên Giáp 12%
  
Kiếp tài Ất 15%
  
Thực thần Bính 0%
  
Thương quan Đinh 11%
  
Chính tài Kỷ 21%
  
Thiên tài Mậu 36%
  
moreless
 Allen, Paula Gunn
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
27%11%57%2%2%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
29% 71%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1944-09-10
  10/1939+  09/1944+  (4)09/1954+  (14)09/1964+  (24)09/1974+  (34)09/1984+  (44)09/1994+  (54)09/2004+  (64)09/2014+  (74)09/2024+  (84)
Thiên CanGiáp
Tỉ kiên
Ất
Kiếp tài
Bính
Thực thần
Đinh
Thương quan
Mậu
Thiên tài
Kỷ
Chính tài
Canh
Thất sát
Tân
Chính quan
Nhâm
Thiên ấn
Quý
Chính ấn
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Quý
C.Ấn
QuýTânKỷ
C.ẤnQuanC.Tài
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Ất
Kiếp
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
KỷĐinh
C.TàiThương
ĐinhẤtKỷ
ThươngKiếpC.Tài
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaThủyThủyThổThổKimKimMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
chi xung (Tý-Ngọ),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hại (Mão-Thìn),
phá (Mão-Ngọ),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Thìn-Tuất),
hại (Thìn-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
phá (Mùi-Tuất),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.