Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -51.91 (Kinh độ: 11.16 + : -3.07 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=3:08  ?  ; thứ năm
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alexander, Mousey
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=20:11; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexander, Mousey
1922-06-29 04:00, GMT-6, -87.21°. Hiệu chỉnh phút: -51.91 (Kinh độ: 11.16 + : -3.07 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=3:08  ? 
  1922 6 29 3:08
Thiên Can Nhâm
Thiên tài
Bính
Thiên ấn
Mậu
Nhật chủ
Giáp
Thất sát
Địa Chi Tuất
Tuất
Ngọ
Ngọ
Thìn
Thìn
Dần
Dần
Can tàng
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Nạp ÂmThủyThủyMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
5. Đế vượng
3. Quan đới
1. Trường sinh
Tương tác
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Thập thần
 
 Alexander, Mousey
Ấn tinh Hỏa    43%
  
Tỉ Kiếp Thổ    35%
  
Thực Thương Kim    1%
  
Tài tinh Thủy    8%
  
Quan Sát Mộc    12%
  
  
Chính quan Ất 1%
  
Thất sát Giáp 11%
  
Chính ấn Đinh 18%
  
Thiên ấn Bính 25%
  
Tỉ kiên Mậu 29%
  
Kiếp tài Kỷ 6%
  
Thực thần Canh 0%
  
Thương quan Tân 1%
  
Chính tài Quý 1%
  
Thiên tài Nhâm 7%
  
moreless
 Alexander, Mousey
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
35%1%8%12%43%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
78% 22%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1925-03-23
  06/1922+  03/1925+  (2)03/1935+  (12)03/1945+  (22)03/1955+  (32)03/1965+  (42)03/1975+  (52)03/1985+  (62)03/1995+  (72)03/2005+  (82)
Thiên CanBính
Thiên ấn
Đinh
Chính ấn
Mậu
Tỉ kiên
Kỷ
Kiếp tài
Canh
Thực thần
Tân
Thương quan
Nhâm
Thiên tài
Quý
Chính tài
Giáp
Thất sát
Ất
Chính quan
Địa ChiNgọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Can tàng
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
Tân
Thương
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
GiápNhâm
SátT.Tài
Quý
C.Tài
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Ất
Quan
 hạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuân
Nạp ÂmThủyThủyThổThổKimKimMộcMộcThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi xung (Tý-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
hại (Mão-Thìn),
phá (Mão-Ngọ),
chi lục hợp (Mão-Tuất),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.