Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 21.76 (Kinh độ: 25.8 + : -4.04); Thời gian Mặt Trời thực=11:12  ?  ; thứ tư
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alexander, Lamar
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=12:58; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexander, Lamar
1940-07-03 10:50, GMT-6, -83.55°. Hiệu chỉnh phút: 21.76 (Kinh độ: 25.8 + : -4.04); Thời gian Mặt Trời thực=11:12  ? 
  1940 7 3 11:12
Thiên Can Canh
Chính tài
Nhâm
Chính quan
Đinh
Nhật chủ
Bính
Kiếp tài
Địa Chi Thìn
Thìn
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
KỷĐinh
ThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
KỷĐinh
ThựcTỉ
Nạp ÂmKimMộcThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
4. Lâm quan
3. Quan đới
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
Thần Sát:
Lộc thần,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Hồng diễm,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thập thần
 
 Alexander, Lamar
Ấn tinh Mộc    4%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    55%
  
Thực Thương Thổ    25%
  
Tài tinh Kim    7%
  
Quan Sát Thủy    8%
  
  
Chính quan Nhâm 7%
  
Thất sát Quý 1%
  
Chính ấn Giáp 0%
  
Thiên ấn Ất 4%
  
Tỉ kiên Đinh 34%
  
Kiếp tài Bính 21%
  
Thực thần Kỷ 17%
  
Thương quan Mậu 8%
  
Chính tài Canh 7%
  
Thiên tài Tân 0%
  
moreless
 Alexander, Lamar
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
55%25%7%8%4%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
59% 41%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1941-08-27
  07/1940+  08/1941+  (1)08/1951+  (11)08/1961+  (21)08/1971+  (31)08/1981+  (41)08/1991+  (51)08/2001+  (61)08/2011+  (71)08/2021+  (81)
Thiên CanNhâm
Chính quan
Quý
Thất sát
Giáp
Chính ấn
Ất
Thiên ấn
Bính
Kiếp tài
Đinh
Tỉ kiên
Mậu
Thương quan
Kỷ
Thực thần
Canh
Chính tài
Tân
Thiên tài
Địa ChiNgọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Can tàng
KỷĐinh
ThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
Tân
T.Tài
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
MậuBínhGiáp
ThươngKiếpC.Ấn
Ất
T.Ấn
 hạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuân
Nạp ÂmMộcMộcThủyThủyThổThổHỏaHỏaMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
chi xung (Tý-Ngọ),
hại (Tý-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
Nhật không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.