Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -74.17 (Kinh độ: -16.92 + : 2.75 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=3:52  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alexander, Chris
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=0:20; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexander, Chris
1968-09-09 05:06, GMT-5, -79.23°. Hiệu chỉnh phút: -74.17 (Kinh độ: -16.92 + : 2.75 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=3:52  ? 
  1968 9 9 3:52
Thiên Can Mậu
Thất sát
Tân
Chính ấn
Nhâm
Nhật chủ
Nhâm
Tỉ kiên
Địa Chi Thân
Thân
Dậu
Dậu
Ngọ
Ngọ
Dần
Dần
Can tàng
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Tân
C.Ấn
KỷĐinh
QuanC.Tài
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Nạp ÂmThổMộcMộcKim
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
2. Mộc dục
11. Thai
7. Bệnh
Tương tác
Thần Sát:
Học đường,
Thiên y*,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Niên không ,
Thập thần
 
 Alexander, Chris
Ấn tinh Kim    61%
  
Tỉ Kiếp Thủy    14%
  
Thực Thương Mộc    5%
  
Tài tinh Hỏa    7%
  
Quan Sát Thổ    13%
  
  
Chính quan Kỷ 2%
  
Thất sát Mậu 11%
  
Chính ấn Tân 47%
  
Thiên ấn Canh 14%
  
Tỉ kiên Nhâm 14%
  
Kiếp tài Quý 0%
  
Thực thần Giáp 5%
  
Thương quan Ất 0%
  
Chính tài Đinh 5%
  
Thiên tài Bính 2%
  
moreless
 Alexander, Chris
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
14%5%7%13%61%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
75% 25%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1978-02-08
  09/1968+  02/1978+  (9)02/1988+  (19)02/1998+  (29)02/2008+  (39)02/2018+  (49)02/2028+  (59)02/2038+  (69)02/2048+  (79)02/2058+  (89)
Thiên CanTân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Giáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Bính
Thiên tài
Đinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Địa ChiDậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
 thuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạ
Nạp ÂmMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
    
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
Nhật không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Sửu-Dậu),
hại (Sửu-Ngọ),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
phá (Mão-Ngọ),
chi xung (Mão-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
thị thế chi hình (Tị-Dần-Thân),
hại (Tị-Dần),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.