Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -17.28 (Kinh độ: -28.04 + : 10.76); Thời gian Mặt Trời thực=20:05  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Aldridge, Sherry
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=11:15; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Aldridge, Sherry
1952-12-01 20:22, GMT-5, -82.01°. Hiệu chỉnh phút: -17.28 (Kinh độ: -28.04 + : 10.76); Thời gian Mặt Trời thực=20:05  ? 
  1952 12 1 20:05
Thiên Can Nhâm
Thương quan
Tân
Tỉ kiên
Tân
Nhật chủ
Mậu
Chính ấn
Địa Chi Thìn
Thìn
Hợi
Hợi
Tị
Tị
Tuất
Tuất
Can tàng
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
Nạp ÂmThủyKimKimMộc
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
2. Mộc dục
8. Tử
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
Thập thần
 
 Aldridge, Sherry
Ấn tinh Thổ    33%
  
Tỉ Kiếp Kim    19%
  
Thực Thương Thủy    34%
  
Tài tinh Mộc    7%
  
Quan Sát Hỏa    7%
  
  
Chính quan Bính 5%
  
Thất sát Đinh 2%
  
Chính ấn Mậu 33%
  
Thiên ấn Kỷ 0%
  
Tỉ kiên Tân 16%
  
Kiếp tài Canh 3%
  
Thực thần Quý 4%
  
Thương quan Nhâm 31%
  
Chính tài Giáp 4%
  
Thiên tài Ất 3%
  
moreless
 Aldridge, Sherry
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
19%34%7%7%33%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
51% 49%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1961-03-15
  12/1952+  03/1961+  (8)03/1971+  (18)03/1981+  (28)03/1991+  (38)03/2001+  (48)03/2011+  (58)03/2021+  (68)03/2031+  (78)03/2041+  (88)
Thiên CanTân
Tỉ kiên
Canh
Kiếp tài
Kỷ
Thiên ấn
Mậu
Chính ấn
Đinh
Thất sát
Bính
Chính quan
Ất
Thiên tài
Giáp
Chính tài
Quý
Thực thần
Nhâm
Thương quan
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
ThươngC.Tài
MậuĐinhTân
C.ẤnSátTỉ
Tân
Tỉ
CanhNhâmMậu
KiếpThươngC.Ấn
KỷẤtĐinh
T.ẤnT.TàiSát
ĐinhKỷ
SátT.Ấn
BínhCanhMậu
QuanKiếpC.Ấn
MậuQuýẤt
C.ẤnThựcT.Tài
Ất
T.Tài
GiápBínhMậu
C.TàiQuanC.Ấn
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKim
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
    
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
phá (Mùi-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Tị-Hợi),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.