Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -86.28 (Kinh độ: -20 + : -6.28 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=7:34  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albertson, Wally
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=4:59; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albertson, Wally
1924-07-23 09:00, GMT-5, -80°. Hiệu chỉnh phút: -86.28 (Kinh độ: -20 + : -6.28 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=7:34  ? 
  1924 7 23 7:34
Thiên Can Giáp
Thương quan
Tân
Thiên ấn
Quý
Nhật chủ
Bính
Chính tài
Địa Chi
Mùi
Mùi
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
Quý
Tỉ
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
Ất
Thực
ẤtQuýMậu
ThựcTỉQuan
Nạp ÂmKimThổKimThổ
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
9. Mộ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
hại (Mão-Thìn),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Albertson, Wally
Ấn tinh Kim    13%
  
Tỉ Kiếp Thủy    16%
  
Thực Thương Mộc    32%
  
Tài tinh Hỏa    16%
  
Quan Sát Thổ    22%
  
  
Chính quan Mậu 11%
  
Thất sát Kỷ 11%
  
Chính ấn Canh 0%
  
Thiên ấn Tân 13%
  
Tỉ kiên Quý 16%
  
Kiếp tài Nhâm 0%
  
Thực thần Ất 19%
  
Thương quan Giáp 14%
  
Chính tài Bính 14%
  
Thiên tài Đinh 3%
  
moreless
 Albertson, Wally
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
16%32%16%22%13%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
30% 70%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1929-09-08
  07/1924+  09/1929+  (5)09/1939+  (15)09/1949+  (25)09/1959+  (35)09/1969+  (45)09/1979+  (55)09/1989+  (65)09/1999+  (75)09/2009+  (85)
Thiên CanTân
Thiên ấn
Canh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Đinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Giáp
Thương quan
Quý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Địa ChiMùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Can tàng
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
ĐinhKỷ
T.TàiSát
BínhCanhMậu
C.TàiC.ẤnQuan
MậuQuýẤt
QuanTỉThực
Ất
Thực
GiápBínhMậu
ThươngC.TàiQuan
KỷTânQuý
SátT.ẤnTỉ
Quý
Tỉ
NhâmGiáp
KiếpThương
MậuĐinhTân
QuanT.TàiT.Ấn
 hạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthu
Nạp ÂmThổThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Ngọ-Mão),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
chi xung (Ngọ-Tý),
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mão-Mùi),
hại (Mão-Thìn),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
phá* (Sửu-Thìn),
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
phá (Tuất-Mùi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.