Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -0.13 (Kinh độ: -1.4 + : 1.27); Thời gian Mặt Trời thực=11:30  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albert, Eddie
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=1:21; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albert, Eddie
1906-04-22 11:30, GMT-6, -90.35°. Hiệu chỉnh phút: -0.13 (Kinh độ: -1.4 + : 1.27); Thời gian Mặt Trời thực=11:30  ? 
  1906 4 22 11:30
Thiên Can Bính
Tỉ kiên
Nhâm
Thất sát
Bính
Nhật chủ
Giáp
Thiên ấn
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Thìn
Thìn
Thân
Thân
Ngọ
Ngọ
Can tàng
KỷĐinh
ThươngKiếp
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
KỷĐinh
ThươngKiếp
Nạp ÂmThủyThủyHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
3. Quan đới
7. Bệnh
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thập thần
 
 Albert, Eddie
Ấn tinh Mộc    23%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    30%
  
Thực Thương Thổ    24%
  
Tài tinh Kim    5%
  
Quan Sát Thủy    18%
  
  
Chính quan Quý 3%
  
Thất sát Nhâm 15%
  
Chính ấn Ất 4%
  
Thiên ấn Giáp 19%
  
Tỉ kiên Bính 13%
  
Kiếp tài Đinh 18%
  
Thực thần Mậu 14%
  
Thương quan Kỷ 10%
  
Chính tài Tân 0%
  
Thiên tài Canh 5%
  
moreless
 Albert, Eddie
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
30%24%5%18%23%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
53% 47%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1910-10-09
  04/1906+  10/1910+  (4)10/1920+  (14)10/1930+  (24)10/1940+  (34)10/1950+  (44)10/1960+  (54)10/1970+  (64)10/1980+  (74)10/1990+  (84)
Thiên CanNhâm
Thất sát
Quý
Chính quan
Giáp
Thiên ấn
Ất
Chính ấn
Bính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mậu
Thực thần
Kỷ
Thương quan
Canh
Thiên tài
Tân
Chính tài
Địa ChiThìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Can tàng
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
KỷĐinh
ThươngKiếp
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
Tân
C.Tài
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
GiápNhâm
T.ẤnSát
Quý
Quan
QuýTânKỷ
QuanC.TàiThương
 xuânhạhạhạthuthuthuđôngđôngđông
Nạp ÂmThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổ
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Kiếp sát,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Quả tú,
Tương tác:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
hại (Sửu-Ngọ),
phá* (Sửu-Thìn),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.