Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 7.41 (Kinh độ: 3.72 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=4:07  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albaret, Céleste
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=8:27; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albaret, Céleste
1891-05-17 04:00, GMT0, 0.929°. Hiệu chỉnh phút: 7.41 (Kinh độ: 3.72 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=4:07  ? 
  1891 5 17 4:07
Thiên Can Tân
Thiên ấn
Quý
Tỉ kiên
Quý
Nhật chủ
Giáp
Thương quan
Địa Chi Mão
Mão
Tị
Tị
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
Ất
Thực
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
Ất
Thực
MậuBínhGiáp
QuanC.TàiThương
Nạp ÂmMộcThủyKimThủy
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
11. Thai
1. Trường sinh
2. Mộc dục
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Tướng tinh,
Tương tác:
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Thập thần
 
 Albaret, Céleste
Ấn tinh Kim    26%
  
Tỉ Kiếp Thủy    15%
  
Thực Thương Mộc    35%
  
Tài tinh Hỏa    16%
  
Quan Sát Thổ    8%
  
  
Chính quan Mậu 8%
  
Thất sát Kỷ 0%
  
Chính ấn Canh 4%
  
Thiên ấn Tân 22%
  
Tỉ kiên Quý 15%
  
Kiếp tài Nhâm 0%
  
Thực thần Ất 20%
  
Thương quan Giáp 16%
  
Chính tài Bính 16%
  
Thiên tài Đinh 0%
  
moreless
 Albaret, Céleste
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%35%16%8%26%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
41% 59%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1897-09-28
  05/1891+  09/1897+  (6)09/1907+  (16)09/1917+  (26)09/1927+  (36)09/1937+  (46)09/1947+  (56)09/1957+  (66)09/1967+  (76)09/1977+  (86)
Thiên CanQuý
Tỉ kiên
Giáp
Thương quan
Ất
Thực thần
Bính
Chính tài
Đinh
Thiên tài
Mậu
Chính quan
Kỷ
Thất sát
Canh
Chính ấn
Tân
Thiên ấn
Nhâm
Kiếp tài
Địa ChiTị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Can tàng
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
KỷĐinh
SátT.Tài
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
MậuNhâmCanh
QuanKiếpC.Ấn
Tân
T.Ấn
TânĐinhMậu
T.ẤnT.TàiQuan
GiápNhâm
ThươngKiếp
Quý
Tỉ
QuýTânKỷ
TỉT.ẤnSát
MậuBínhGiáp
QuanC.TàiThương
 hạhạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuân
Nạp ÂmThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
phá (Ngọ-Mão),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Dậu-Tị),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Tân),
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.