Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -3.63 (Kinh độ: 0 + : -3.63); Thời gian Mặt Trời thực=5:56  ?  ; thứ hai

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.02 (Kinh độ: 0 + : 2.02); Thời gian Mặt Trời thực=14:50; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
579-04-03 6:00, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -3.63 (Kinh độ: 0 + : -3.63); Thời gian Mặt Trời thực=5:56  ? 
  579 4 3 5:56
Thiên Can Kỷ
Thất sát
Đinh
Thiên tài
Quý
Nhật chủ
Ất
Thực thần
Địa Chi Hợi
Hợi
Mão
Mão
Mùi
Mùi
Mão
Mão
Can tàng
GiápNhâm
ThươngKiếp
Ất
Thực
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
Ất
Thực
Nạp ÂmMộcHỏaMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
1. Trường sinh
9. Mộ
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Thập linh nhật,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Thập thần
 
 Lá số tứ trụ
Ấn tinh Kim    0%
  
Tỉ Kiếp Thủy    10%
  
Thực Thương Mộc    65%
  
Tài tinh Hỏa    11%
  
Quan Sát Thổ    15%
  
  
Chính quan Mậu 0%
  
Thất sát Kỷ 15%
  
Chính ấn Canh 0%
  
Thiên ấn Tân 0%
  
Tỉ kiên Quý 0%
  
Kiếp tài Nhâm 10%
  
Thực thần Ất 59%
  
Thương quan Giáp 6%
  
Chính tài Bính 0%
  
Thiên tài Đinh 11%
  
moreless
 Lá số tứ trụ
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
10%65%11%15%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
10% 90%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 589-02-17
  04/579+  02/589+  (9)02/599+  (19)02/609+  (29)02/619+  (39)02/629+  (49)02/639+  (59)02/649+  (69)02/659+  (79)02/669+  (89)
Thiên CanĐinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Giáp
Thương quan
Quý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Canh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Địa ChiMão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
Thực
GiápBínhMậu
ThươngC.TàiQuan
KỷTânQuý
SátT.ẤnTỉ
Quý
Tỉ
NhâmGiáp
KiếpThương
MậuĐinhTân
QuanT.TàiT.Ấn
Tân
T.Ấn
CanhNhâmMậu
C.ẤnKiếpQuan
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
ĐinhKỷ
T.TàiSát
 xuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộcHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Thiên y*,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hình (Tý-Mão),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
phá (Ngọ-Mão),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.