Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 7.89 (Kinh độ: 0 + : 7.89); Thời gian Mặt Trời thực=16:08  ?  ; thứ hai

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.13 (Kinh độ: 0 + : -5.13); Thời gian Mặt Trời thực=21:26; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
278-12-09 16:00, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 7.89 (Kinh độ: 0 + : 7.89); Thời gian Mặt Trời thực=16:08  ? 
  278 12 9 16:08
Thiên Can Mậu
Chính quan
Giáp
Thương quan
Quý
Nhật chủ
Canh
Chính ấn
Địa Chi Tuất
Tuất

Dậu
Dậu
Thân
Thân
Can tàng
TânĐinhMậu
T.ẤnT.TàiQuan
Quý
Tỉ
Tân
T.Ấn
MậuNhâmCanh
QuanKiếpC.Ấn
Nạp ÂmMộcKimKimMộc
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
4. Lâm quan
7. Bệnh
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
hại (Tuất-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tý-Thân),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
phá (Dậu-Tý),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
bán hợp (Thân-Tý),
Thập thần
 
 Lá số tứ trụ
Ấn tinh Kim    39%
  
Tỉ Kiếp Thủy    33%
  
Thực Thương Mộc    9%
  
Tài tinh Hỏa    2%
  
Quan Sát Thổ    17%
  
  
Chính quan Mậu 17%
  
Thất sát Kỷ 0%
  
Chính ấn Canh 22%
  
Thiên ấn Tân 17%
  
Tỉ kiên Quý 28%
  
Kiếp tài Nhâm 6%
  
Thực thần Ất 0%
  
Thương quan Giáp 9%
  
Chính tài Bính 0%
  
Thiên tài Đinh 2%
  
moreless
 Lá số tứ trụ
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
33%9%2%17%39%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
72% 28%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 288-02-02
  12/278+  02/288+  (9)02/298+  (19)02/308+  (29)02/318+  (39)02/328+  (49)02/338+  (59)02/348+  (69)02/358+  (79)02/368+  (89)
Thiên CanGiáp
Thương quan
Ất
Thực thần
Bính
Chính tài
Đinh
Thiên tài
Mậu
Chính quan
Kỷ
Thất sát
Canh
Chính ấn
Tân
Thiên ấn
Nhâm
Kiếp tài
Quý
Tỉ kiên
Địa Chi
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Can tàng
Quý
Tỉ
QuýTânKỷ
TỉT.ẤnSát
MậuBínhGiáp
QuanC.TàiThương
Ất
Thực
ẤtQuýMậu
ThựcTỉQuan
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
KỷĐinh
SátT.Tài
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
MậuNhâmCanh
QuanKiếpC.Ấn
Tân
T.Ấn
 đôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthu
Nạp ÂmKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKim
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tý-Thân),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Kim dư*,
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Mùi-Tý),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
phá (Dậu-Tý),
hại (Dậu-Tuất),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.