Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.81 (Kinh độ: 0 + : -5.81); Thời gian Mặt Trời thực=21:51  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.81 (Kinh độ: 0 + : -5.81); Thời gian Mặt Trời thực=21:51; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2022-08-06 21:57, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -5.81 (Kinh độ: 0 + : -5.81); Thời gian Mặt Trời thực=21:51  ? 
  2022 8 6 21:51
Thiên Can Nhâm
Thương quan
Đinh
Thất sát
Tân
Nhật chủ
Kỷ
Thiên ấn
Địa Chi Dần
Dần
Mùi
Mùi
Mão
Mão
Hợi
Hợi
Can tàng
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
Ất
T.Tài
GiápNhâm
C.TàiThương
Nạp ÂmKimThủyMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
6. Suy
10. Tuyệt
2. Mộc dục
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Đại vận:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Đại vận:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2022–2022
Đinh
Thất sát
Mùi
Mùi
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
Thủy
6. Suy
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2022-08-06 21:57, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -5.81 (Kinh độ: 0 + : -5.81); Thời gian Mặt Trời thực=21:51
2022 8 6 21:51
Nhâm
Thương quan
Đinh
Thất sát
Tân
Tỉ kiên
Kỷ
Thiên ấn
Dần
Dần
Mùi
Mùi
Mão
Mão
Hợi
Hợi
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
Ất
T.Tài
GiápNhâm
C.TàiThương
KimThủyMộcMộc
11. Thai
6. Suy
10. Tuyệt
2. Mộc dục
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Đại vận:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Đại vận:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2022-11-20
  08/2022+  11/2022+  11/2032+  (10)11/2042+  (20)11/2052+  (30)11/2062+  (40)11/2072+  (50)11/2082+  (60)11/2092+  (70)11/2102+  (80)
Thiên CanĐinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Bính
Chính quan
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
Ất
T.Tài
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmThủyThổThổKimKimMộcMộcThủyThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Long đức*,
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
hình (Tý-Mão),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
44% 56%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thổ    44%
  
40%
  
Tỉ Kiếp Kim    0%
  
8%
  
Thực Thương Thủy    14%
  
10%
  
Tài tinh Mộc    26%
  
19%
  
Quan Sát Hỏa    17%
  
22%
  
   
Chính quan Bính 2%
  
2%
  
Thất sát Đinh 15%
  
20%
  
Chính ấn Mậu 5%
  
3%
  
Thiên ấn Kỷ 39%
  
37%
  
Tỉ kiên Tân 0%
  
8%
  
Kiếp tài Canh 0%
  
0%
  
Thực thần Quý 0%
  
0%
  
Thương quan Nhâm 14%
  
10%
  
Chính tài Giáp 11%
  
8%
  
Thiên tài Ất 15%
  
12%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
14%26%17%44%8%10%19%22%40%5%11%22%20%42%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.