Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.32 (Kinh độ: 0 + : -5.32); Thời gian Mặt Trời thực=12:41  ?  ; thứ tư

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.32 (Kinh độ: 0 + : -5.32); Thời gian Mặt Trời thực=12:41; thứ tư
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2022-08-10 12:46, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -5.32 (Kinh độ: 0 + : -5.32); Thời gian Mặt Trời thực=12:41  ? 
  2022 8 10 12:41
Thiên Can Nhâm
Chính ấn
Mậu
Chính tài
Ất
Nhật chủ
Nhâm
Chính ấn
Địa Chi Dần
Dần
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
KỷĐinh
T.TàiThực
Nạp ÂmKimThổKimMộc
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Vong thần,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Đại vận:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Đại vận:
chi xung (Thân-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên y*,
Tương tác:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Đại vận:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2022–2031
Mậu
Chính tài
Thân
Thân
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Thổ
11. Thai
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Đại vận:
chi xung (Thân-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2022-08-10 12:46, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -5.32 (Kinh độ: 0 + : -5.32); Thời gian Mặt Trời thực=12:41
2022 8 10 12:41
Nhâm
Chính ấn
Mậu
Chính tài
Ất
Tỉ kiên
Nhâm
Chính ấn
Dần
Dần
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
KỷĐinh
T.TàiThực
KimThổKimMộc
5. Đế vượng
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Vong thần,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Đại vận:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Đại vận:
chi xung (Thân-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên y*,
Hoa cái,
Tương tác:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Đại vận:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2031-09-26
  08/2022+  09/2031+  (9)09/2041+  (19)09/2051+  (29)09/2061+  (39)09/2071+  (49)09/2081+  (59)09/2091+  (69)09/2101+  (79)09/2111+  (89)
Thiên CanMậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Bính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Địa ChiThân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Can tàng
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Tân
Sát
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
 thuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạ
Nạp ÂmThổThổKimKimMộcMộcThủyThủyThổThổ
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
hại (Hợi-Thân),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
thị thế chi hình (Tị-Dần-Thân),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
hại (Tị-Dần),
Nhật không ,
Niên không ,


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
57% 43%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thủy    46%
  
36%
  
Tỉ Kiếp Mộc    11%
  
18%
  
Thực Thương Hỏa    10%
  
7%
  
Tài tinh Thổ    21%
  
23%
  
Quan Sát Kim    11%
  
16%
  
   
Chính quan Canh 11%
  
16%
  
Thất sát Tân 0%
  
0%
  
Chính ấn Nhâm 46%
  
36%
  
Thiên ấn Quý 0%
  
0%
  
Tỉ kiên Ất 3%
  
12%
  
Kiếp tài Giáp 8%
  
6%
  
Thực thần Đinh 8%
  
6%
  
Thương quan Bính 2%
  
1%
  
Chính tài Mậu 13%
  
17%
  
Thiên tài Kỷ 8%
  
6%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
11%10%21%11%46%18%7%23%16%36%15%9%23%14%40%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.