Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 12.81 (Kinh độ: 0 + : 12.81); Thời gian Mặt Trời thực=8:19  ?  ; thứ sáu

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 12.81 (Kinh độ: 0 + : 12.81); Thời gian Mặt Trời thực=8:19; thứ sáu
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2021-11-26 08:06, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 12.81 (Kinh độ: 0 + : 12.81); Thời gian Mặt Trời thực=8:19  ? 
  2021 11 26 8:19
Thiên Can Tân
Thương quan
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Nhật chủ
Bính
Thiên ấn
Địa Chi Sửu
Sửu
Hợi
Hợi
Dần
Dần
Thìn
Thìn
Can tàng
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
GiápNhâm
SátT.Tài
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
Nạp ÂmThổMộcThổThổ
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
10. Tuyệt
1. Trường sinh
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
nhị hợp (Tân-Bính),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường*,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Đại vận:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
phá* (Thìn-Sửu),
Niên không ,
Đại vận:
nhị hợp (Bính-Tân),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2021–2028
Kỷ
Kiếp tài
Hợi
Hợi
GiápNhâm
SátT.Tài
Mộc
10. Tuyệt
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2021-11-26 08:06, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 12.81 (Kinh độ: 0 + : 12.81); Thời gian Mặt Trời thực=8:19
2021 11 26 8:19
Tân
Thương quan
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Bính
Thiên ấn
Sửu
Sửu
Hợi
Hợi
Dần
Dần
Thìn
Thìn
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
GiápNhâm
SátT.Tài
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
ThổMộcThổThổ
12. Dưỡng
10. Tuyệt
1. Trường sinh
3. Quan đới
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
nhị hợp (Tân-Bính),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường*,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Đại vận:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
phá* (Thìn-Sửu),
Niên không ,
Đại vận:
nhị hợp (Bính-Tân),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2028-04-01
  11/2021+  04/2028+  (6)04/2038+  (16)04/2048+  (26)04/2058+  (36)04/2068+  (46)04/2078+  (56)04/2088+  (66)04/2098+  (76)04/2108+  (86)
Thiên CanKỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Đinh
Chính ấn
Bính
Thiên ấn
Ất
Chính quan
Giáp
Thất sát
Quý
Chính tài
Nhâm
Thiên tài
Tân
Thương quan
Canh
Thực thần
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
T.TàiSát
MậuĐinhTân
TỉC.ẤnThương
Tân
Thương
CanhNhâmMậu
ThựcT.TàiTỉ
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
ĐinhKỷ
C.ẤnKiếp
BínhCanhMậu
T.ẤnThựcTỉ
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
GiápBínhMậu
SátT.ẤnTỉ
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên y*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi xung (Thân-Dần),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Ngọ-Dần),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hồng diễm,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
phá* (Thìn-Sửu),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Học đường*,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
52% 48%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa    17%
  
12%
  
Tỉ Kiếp Thổ    34%
  
43%
  
Thực Thương Kim    12%
  
8%
  
Tài tinh Thủy    21%
  
24%
  
Quan Sát Mộc    16%
  
14%
  
   
Chính quan Ất 3%
  
2%
  
Thất sát Giáp 13%
  
12%
  
Chính ấn Đinh 0%
  
0%
  
Thiên ấn Bính 17%
  
12%
  
Tỉ kiên Mậu 11%
  
18%
  
Kiếp tài Kỷ 23%
  
25%
  
Thực thần Canh 0%
  
0%
  
Thương quan Tân 12%
  
8%
  
Chính tài Quý 8%
  
5%
  
Thiên tài Nhâm 13%
  
18%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
34%12%21%16%17%43%8%24%14%12%40%9%23%15%14%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.