Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -4.83 (Kinh độ: 0 + : -4.83); Thời gian Mặt Trời thực=14:20  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -4.83 (Kinh độ: 0 + : -4.83); Thời gian Mặt Trời thực=14:20; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2020-03-29 14:25, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -4.83 (Kinh độ: 0 + : -4.83); Thời gian Mặt Trời thực=14:20  ? 
  2020 3 29 14:20
Thiên Can Canh
Kiếp tài
Kỷ
Thiên ấn
Tân
Nhật chủ
Ất
Thiên tài
Địa Chi
Mão
Mão
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Can tàng
Quý
Thực
Ất
T.Tài
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
Nạp ÂmThổThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
10. Tuyệt
6. Suy
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Đại vận:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2020–2022
Kỷ
Thiên ấn
Mão
Mão
Ất
T.Tài
Thổ
10. Tuyệt
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2020-03-29 14:25, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -4.83 (Kinh độ: 0 + : -4.83); Thời gian Mặt Trời thực=14:20
2020 3 29 14:20
Canh
Kiếp tài
Kỷ
Thiên ấn
Tân
Tỉ kiên
Ất
Thiên tài

Mão
Mão
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Quý
Thực
Ất
T.Tài
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
ThổThổThổKim
1. Trường sinh
10. Tuyệt
6. Suy
6. Suy
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Đại vận:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2022-03-27
  03/2020+  03/2022+  (1)03/2032+  (11)03/2042+  (21)03/2052+  (31)03/2062+  (41)03/2072+  (51)03/2082+  (61)03/2092+  (71)03/2102+  (81)
Thiên CanKỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Bính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
T.Tài
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmThổKimKimMộcMộcThủyThủyThổThổHỏa
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Dậu-Mão),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
thiên địa tổ hợp: Hỏa


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
44% 56%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thổ    30%
  
30%
  
Tỉ Kiếp Kim    14%
  
19%
  
Thực Thương Thủy    9%
  
6%
  
Tài tinh Mộc    44%
  
43%
  
Quan Sát Hỏa    4%
  
3%
  
   
Chính quan Bính 0%
  
0%
  
Thất sát Đinh 4%
  
3%
  
Chính ấn Mậu 0%
  
0%
  
Thiên ấn Kỷ 30%
  
30%
  
Tỉ kiên Tân 0%
  
9%
  
Kiếp tài Canh 14%
  
9%
  
Thực thần Quý 9%
  
6%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
0%
  
Chính tài Giáp 0%
  
0%
  
Thiên tài Ất 44%
  
43%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
14%9%44%4%30%19%6%43%3%30%17%7%43%3%30%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.