Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 6.96 (Kinh độ: 0 + : 6.96); Thời gian Mặt Trời thực=16:29  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 6.96 (Kinh độ: 0 + : 6.96); Thời gian Mặt Trời thực=16:29; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2019-09-22 16:22, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 6.96 (Kinh độ: 0 + : 6.96); Thời gian Mặt Trời thực=16:29  ? 
  2019 9 22 16:29
Thiên Can Kỷ
Chính quan
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Nhật chủ
Mậu
Thất sát
Địa Chi Hợi
Hợi
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
ThựcTỉ
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Nạp ÂmMộcKimThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
2. Mộc dục
3. Quan đới
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
hại (Hợi-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),
Đại vận:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
hại (Tuất-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường,
Thiên y*,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
hại (Thân-Hợi),
Đại vận:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
hại (Thân-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2019–2024
Quý
Kiếp tài
Dậu
Dậu
Tân
C.Ấn
Kim
2. Mộc dục
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),
Đại vận:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2019-09-22 16:22, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 6.96 (Kinh độ: 0 + : 6.96); Thời gian Mặt Trời thực=16:29
2019 9 22 16:29
Kỷ
Chính quan
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Mậu
Thất sát
Hợi
Hợi
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Thân
Thân
GiápNhâm
ThựcTỉ
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
MộcKimThủyThổ
4. Lâm quan
2. Mộc dục
3. Quan đới
1. Trường sinh
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
hại (Hợi-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),
Đại vận:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
hại (Tuất-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường,
Thiên y*,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
hại (Thân-Hợi),
Đại vận:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
hại (Thân-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2024-06-12
  09/2019+  06/2024+  (4)06/2034+  (14)06/2044+  (24)06/2054+  (34)06/2064+  (44)06/2074+  (54)06/2084+  (64)06/2094+  (74)06/2104+  (84)
Thiên CanQuý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Địa ChiDậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Can tàng
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
 thuthuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđông
Nạp ÂmKimKimThổThổMộcMộcHỏaHỏaKimKim
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên y*,
Dịch mã,
Tương tác:
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
chi xung (Thìn-Tuất),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
chi xung (Dần-Thân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Kim dư,
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tý-Thân),
phá (Tý-Dậu),
Nhật không ,


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
71% 29%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Kim    47%
  
48%
  
Tỉ Kiếp Thủy    25%
  
33%
  
Thực Thương Mộc    3%
  
2%
  
Tài tinh Hỏa    2%
  
1%
  
Quan Sát Thổ    24%
  
16%
  
   
Chính quan Kỷ 9%
  
6%
  
Thất sát Mậu 16%
  
10%
  
Chính ấn Tân 31%
  
38%
  
Thiên ấn Canh 16%
  
10%
  
Tỉ kiên Nhâm 12%
  
16%
  
Kiếp tài Quý 13%
  
17%
  
Thực thần Giáp 3%
  
2%
  
Thương quan Ất 0%
  
0%
  
Chính tài Đinh 2%
  
1%
  
Thiên tài Bính 0%
  
0%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
25%3%2%24%47%33%2%1%16%48%30%2%1%19%47%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.