Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.25 (Kinh độ: 0 + : 3.25); Thời gian Mặt Trời thực=3:41  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.25 (Kinh độ: 0 + : 3.25); Thời gian Mặt Trời thực=3:41; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2019-05-25 03:38, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 3.25 (Kinh độ: 0 + : 3.25); Thời gian Mặt Trời thực=3:41  ? 
  2019 5 25 3:41
Thiên Can Kỷ
Chính quan
Kỷ
Chính quan
Nhâm
Nhật chủ
Nhâm
Tỉ kiên
Địa Chi Hợi
Hợi
Tị
Tị
Tuất
Tuất
Dần
Dần
Can tàng
GiápNhâm
ThựcTỉ
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Nạp ÂmMộcMộcThủyKim
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
10. Tuyệt
3. Quan đới
7. Bệnh
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Đại vận:
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Đại vận:
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2019–2025
Kỷ
Chính quan
Tị
Tị
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
Mộc
10. Tuyệt
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Đại vận:
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2019-05-25 03:38, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 3.25 (Kinh độ: 0 + : 3.25); Thời gian Mặt Trời thực=3:41
2019 5 25 3:41
Kỷ
Chính quan
Kỷ
Chính quan
Nhâm
Tỉ kiên
Nhâm
Tỉ kiên
Hợi
Hợi
Tị
Tị
Tuất
Tuất
Dần
Dần
GiápNhâm
ThựcTỉ
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
MộcMộcThủyKim
4. Lâm quan
10. Tuyệt
3. Quan đới
7. Bệnh
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Đại vận:
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Đại vận:
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2025-07-06
  05/2019+  07/2025+  (6)07/2035+  (16)07/2045+  (26)07/2055+  (36)07/2065+  (46)07/2075+  (56)07/2085+  (66)07/2095+  (76)07/2105+  (86)
Thiên CanKỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Địa ChiTị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Can tàng
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
NhâmGiáp
TỉThực
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
 hạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthu
Nạp ÂmMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên y*,
Hồng loan*,
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Văn xương,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Kim dư,
Tang môn*,
Tương tác:
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Tương tác:
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
28% 72%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Kim    7%
  
8%
  
Tỉ Kiếp Thủy    21%
  
23%
  
Thực Thương Mộc    7%
  
5%
  
Tài tinh Hỏa    16%
  
18%
  
Quan Sát Thổ    49%
  
47%
  
   
Chính quan Kỷ 32%
  
34%
  
Thất sát Mậu 16%
  
13%
  
Chính ấn Tân 4%
  
3%
  
Thiên ấn Canh 4%
  
5%
  
Tỉ kiên Nhâm 21%
  
23%
  
Kiếp tài Quý 0%
  
0%
  
Thực thần Giáp 7%
  
5%
  
Thương quan Ất 0%
  
0%
  
Chính tài Đinh 3%
  
2%
  
Thiên tài Bính 13%
  
16%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
21%7%16%49%7%23%5%18%47%8%22%6%17%48%7%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.