Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=8:53  ?  ; thứ hai
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=8:53; thứ hai
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2019-01-21 09:04, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=8:53  ? 
  2019 1 21 8:53
Thiên Can Mậu
Tỉ kiên
Ất
Chính quan
Mậu
Nhật chủ
Bính
Thiên ấn
Địa Chi Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Ngọ
Ngọ
Thìn
Thìn
Can tàng
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
Nạp ÂmMộcKimHỏaThổ
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
12. Dưỡng
5. Đế vượng
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
Đại vận:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Câu giảo*,
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Nhật không ,
Đại vận:
phá (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh*( trụ năm),
Thập linh nhật,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Đại vận:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Đại vận:
phá (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2019–2023
Ất
Chính quan
Sửu
Sửu
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
Kim
12. Dưỡng
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Câu giảo*,
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Nhật không ,
Đại vận:
phá (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2019-01-21 09:04, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=8:53
2019 1 21 8:53
Mậu
Tỉ kiên
Ất
Chính quan
Mậu
Tỉ kiên
Bính
Thiên ấn
Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Ngọ
Ngọ
Thìn
Thìn
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
MộcKimHỏaThổ
9. Mộ
12. Dưỡng
5. Đế vượng
3. Quan đới
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
Đại vận:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Câu giảo*,
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Nhật không ,
Đại vận:
phá (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Thập linh nhật,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Đại vận:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Đại vận:
phá (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2023-10-28
  01/2019+  10/2023+  (4)10/2033+  (14)10/2043+  (24)10/2053+  (34)10/2063+  (44)10/2073+  (54)10/2083+  (64)10/2093+  (74)10/2103+  (84)
Thiên CanẤt
Chính quan
Bính
Thiên ấn
Đinh
Chính ấn
Mậu
Tỉ kiên
Kỷ
Kiếp tài
Canh
Thực thần
Tân
Thương quan
Nhâm
Thiên tài
Quý
Chính tài
Giáp
Thất sát
Địa ChiSửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Can tàng
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Ất
Quan
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
Tân
Thương
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
 đôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthuthu
Nạp ÂmKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKimHỏa
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Câu giảo*,
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Học đường*,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Mão-Thìn),
phá (Mão-Ngọ),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Kim dư*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
83% 17%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa    20%
  
14%
  
Tỉ Kiếp Thổ    64%
  
67%
  
Thực Thương Kim    4%
  
4%
  
Tài tinh Thủy    4%
  
4%
  
Quan Sát Mộc    8%
  
11%
  
   
Chính quan Ất 8%
  
11%
  
Thất sát Giáp 0%
  
0%
  
Chính ấn Đinh 9%
  
6%
  
Thiên ấn Bính 10%
  
7%
  
Tỉ kiên Mậu 45%
  
46%
  
Kiếp tài Kỷ 19%
  
21%
  
Thực thần Canh 0%
  
0%
  
Thương quan Tân 4%
  
4%
  
Chính tài Quý 4%
  
4%
  
Thiên tài Nhâm 0%
  
0%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
64%4%4%8%20%67%4%4%11%14%66%4%4%10%16%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.