Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -8.01 (Kinh độ: 0 + : -8.01); Thời gian Mặt Trời thực=17:48  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -8.01 (Kinh độ: 0 + : -8.01); Thời gian Mặt Trời thực=17:48; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2019-01-12 17:56, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -8.01 (Kinh độ: 0 + : -8.01); Thời gian Mặt Trời thực=17:48  ? 
  2019 1 12 17:48
Thiên Can Mậu
Kiếp tài
Ất
Thất sát
Kỷ
Nhật chủ
Quý
Thiên tài
Địa Chi Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Dậu
Dậu
Dậu
Dậu
Can tàng
TânĐinhMậu
ThựcT.ẤnKiếp
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
Tân
Thực
Tân
Thực
Nạp ÂmMộcKimThổKim
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
9. Mộ
1. Trường sinh
1. Trường sinh
Tương tác
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Tuất-Dậu),
Đại vận:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Tuất-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
Đại vận:
bán hợp (Sửu-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Đại vận:
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Đại vận:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2019–2026
Ất
Thất sát
Sửu
Sửu
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
Kim
9. Mộ
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
Đại vận:
bán hợp (Sửu-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2019-01-12 17:56, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -8.01 (Kinh độ: 0 + : -8.01); Thời gian Mặt Trời thực=17:48
2019 1 12 17:48
Mậu
Kiếp tài
Ất
Thất sát
Kỷ
Tỉ kiên
Quý
Thiên tài
Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Dậu
Dậu
Dậu
Dậu
TânĐinhMậu
ThựcT.ẤnKiếp
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
Tân
Thực
Tân
Thực
MộcKimThổKim
12. Dưỡng
9. Mộ
1. Trường sinh
1. Trường sinh
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Tuất-Dậu),
Đại vận:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Tuất-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
Đại vận:
bán hợp (Sửu-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Đại vận:
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Đại vận:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2026-09-22
  01/2019+  09/2026+  (7)09/2036+  (17)09/2046+  (27)09/2056+  (37)09/2066+  (47)09/2076+  (57)09/2086+  (67)09/2096+  (77)09/2106+  (87)
Thiên CanẤt
Thất sát
Bính
Chính ấn
Đinh
Thiên ấn
Mậu
Kiếp tài
Kỷ
Tỉ kiên
Canh
Thương quan
Tân
Thực thần
Nhâm
Chính tài
Quý
Thiên tài
Giáp
Chính quan
Địa ChiSửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Can tàng
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
MậuBínhGiáp
KiếpC.ẤnQuan
Ất
Sát
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
MậuCanhBính
KiếpThươngC.Ấn
KỷĐinh
TỉT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
MậuNhâmCanh
KiếpC.TàiThương
Tân
Thực
TânĐinhMậu
ThựcT.ẤnKiếp
 đôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthuthu
Nạp ÂmKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKimHỏa
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Tuất-Dậu),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
52% 48%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa    2%
  
2%
  
Tỉ Kiếp Thổ    50%
  
58%
  
Thực Thương Kim    27%
  
20%
  
Tài tinh Thủy    14%
  
11%
  
Quan Sát Mộc    8%
  
10%
  
   
Chính quan Giáp 0%
  
0%
  
Thất sát Ất 8%
  
10%
  
Chính ấn Bính 0%
  
0%
  
Thiên ấn Đinh 2%
  
2%
  
Tỉ kiên Kỷ 14%
  
33%
  
Kiếp tài Mậu 36%
  
24%
  
Thực thần Tân 27%
  
20%
  
Thương quan Canh 0%
  
0%
  
Chính tài Nhâm 0%
  
0%
  
Thiên tài Quý 14%
  
11%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
50%27%14%8%2%58%20%11%10%2%54%23%12%9%2%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.