Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 7 (Kinh độ: 0 + : 7); Thời gian Mặt Trời thực=21:21  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 7 (Kinh độ: 0 + : 7); Thời gian Mặt Trời thực=21:21; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2018-12-11 21:14, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 7 (Kinh độ: 0 + : 7); Thời gian Mặt Trời thực=21:21  ? 
  2018 12 11 21:21
Thiên Can Mậu
Thương quan
Giáp
Chính ấn
Đinh
Nhật chủ
Tân
Thiên tài
Địa Chi Tuất
Tuất

Sửu
Sửu
Hợi
Hợi
Can tàng
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Nạp ÂmMộcKimThủyKim
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
10. Tuyệt
9. Mộ
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú,
Tương tác:

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Đại vận:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Câu giảo*,
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Đại vận:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên y*,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
Đại vận:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2018–2027
Giáp
Chính ấn

Quý
Sát
Kim
10. Tuyệt
Thần Sát:
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Đại vận:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2018-12-11 21:14, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 7 (Kinh độ: 0 + : 7); Thời gian Mặt Trời thực=21:21
2018 12 11 21:21
Mậu
Thương quan
Giáp
Chính ấn
Đinh
Tỉ kiên
Tân
Thiên tài
Tuất
Tuất

Sửu
Sửu
Hợi
Hợi
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
GiápNhâm
C.ẤnQuan
MộcKimThủyKim
12. Dưỡng
10. Tuyệt
9. Mộ
11. Thai
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Đại vận:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Đại vận:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên y*,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
Đại vận:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2027-06-17
  12/2018+  06/2027+  (8)06/2037+  (18)06/2047+  (28)06/2057+  (38)06/2067+  (48)06/2077+  (58)06/2087+  (68)06/2097+  (78)06/2107+  (88)
Thiên CanGiáp
Chính ấn
Ất
Thiên ấn
Bính
Kiếp tài
Đinh
Tỉ kiên
Mậu
Thương quan
Kỷ
Thực thần
Canh
Chính tài
Tân
Thiên tài
Nhâm
Chính quan
Quý
Thất sát
Địa Chi
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Can tàng
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
MậuBínhGiáp
ThươngKiếpC.Ấn
Ất
T.Ấn
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
MậuCanhBính
ThươngC.TàiKiếp
KỷĐinh
ThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
Tân
T.Tài
 đôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthu
Nạp ÂmKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKim
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hình (Mão-Tý),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
chi xung (Ngọ-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Thân-Tý),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
hại (Dậu-Tuất),
Nhật không ,


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
23% 77%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Mộc    20%
  
23%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    3%
  
12%
  
Thực Thương Thổ    23%
  
15%
  
Tài tinh Kim    15%
  
10%
  
Quan Sát Thủy    39%
  
40%
  
   
Chính quan Nhâm 15%
  
10%
  
Thất sát Quý 25%
  
30%
  
Chính ấn Giáp 20%
  
23%
  
Thiên ấn Ất 0%
  
0%
  
Tỉ kiên Đinh 3%
  
12%
  
Kiếp tài Bính 0%
  
0%
  
Thực thần Kỷ 6%
  
4%
  
Thương quan Mậu 17%
  
11%
  
Chính tài Canh 0%
  
0%
  
Thiên tài Tân 15%
  
10%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
3%23%15%39%20%12%15%10%40%23%9%18%12%40%22%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.