Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -0.57 (Kinh độ: 0 + : -0.57); Thời gian Mặt Trời thực=5:59  ?  ; thứ tư

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -4.83 (Kinh độ: 0 + : -4.83); Thời gian Mặt Trời thực=6:21; thứ sáu
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
1779-04-14 6:00, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -0.57 (Kinh độ: 0 + : -0.57); Thời gian Mặt Trời thực=5:59  ? 
  1779 4 14 5:59
Thiên Can Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Quý
Nhật chủ
Ất
Thực thần
Địa Chi Hợi
Hợi
Thìn
Thìn
Mùi
Mùi
Mão
Mão
Can tàng
GiápNhâm
ThươngKiếp
ẤtQuýMậu
ThựcTỉQuan
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
Ất
Thực
Nạp ÂmMộcMộcMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
12. Dưỡng
9. Mộ
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Quả tú,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Thập linh nhật,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường*,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Thập thần
 
 Lá số tứ trụ
Ấn tinh Kim    0%
  
Tỉ Kiếp Thủy    16%
  
Thực Thương Mộc    32%
  
Tài tinh Hỏa    2%
  
Quan Sát Thổ    51%
  
  
Chính quan Mậu 25%
  
Thất sát Kỷ 25%
  
Chính ấn Canh 0%
  
Thiên ấn Tân 0%
  
Tỉ kiên Quý 4%
  
Kiếp tài Nhâm 12%
  
Thực thần Ất 28%
  
Thương quan Giáp 4%
  
Chính tài Bính 0%
  
Thiên tài Đinh 2%
  
moreless
 Lá số tứ trụ
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
16%32%2%51%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
16% 84%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1782-03-16
  04/1779+  03/1782+  (2)03/1792+  (12)03/1802+  (22)03/1812+  (32)03/1822+  (42)03/1832+  (52)03/1842+  (62)03/1852+  (72)03/1862+  (82)
Thiên CanMậu
Chính quan
Đinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Giáp
Thương quan
Quý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Canh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Địa ChiThìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuQuýẤt
QuanTỉThực
Ất
Thực
GiápBínhMậu
ThươngC.TàiQuan
KỷTânQuý
SátT.ẤnTỉ
Quý
Tỉ
NhâmGiáp
KiếpThương
MậuĐinhTân
QuanT.TàiT.Ấn
Tân
T.Ấn
CanhNhâmMậu
C.ẤnKiếpQuan
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
 xuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạ
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
Thần Sát:
Quả tú,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường*,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Kim dư*,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Tuất-Mão),
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Dậu-Mão),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.