Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -57.66 (Kinh độ: 7.52 + : -5.18 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=2:53  ?  ; chủ nhật
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Nemerov, Alexander
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.02 (Kinh độ: 0 + : 2.02); Thời gian Mặt Trời thực=19:54; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Nemerov, Alexander
1963-08-11 03:51, GMT-5, -73.12°. Hiệu chỉnh phút: -57.66 (Kinh độ: 7.52 + : -5.18 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=2:53  ? 
  1963 8 11 2:53
Thiên Can Quý
Chính quan
Canh
Thiên tài
Bính
Nhật chủ
Kỷ
Thương quan
Địa Chi Mão
Mão
Thân
Thân
Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Can tàng
Ất
C.Ấn
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
QuýTânKỷ
QuanC.TàiThương
Nạp ÂmKimMộcThổHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
7. Bệnh
9. Mộ
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Đào hoa,
Tương tác:
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Tương tác:
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Thập thần
 
 Nemerov, Alexander
Ấn tinh Mộc    15%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    3%
  
Thực Thương Thổ    23%
  
Tài tinh Kim    39%
  
Quan Sát Thủy    20%
  
  
Chính quan Quý 17%
  
Thất sát Nhâm 3%
  
Chính ấn Ất 15%
  
Thiên ấn Giáp 0%
  
Tỉ kiên Bính 0%
  
Kiếp tài Đinh 3%
  
Thực thần Mậu 8%
  
Thương quan Kỷ 16%
  
Chính tài Tân 8%
  
Thiên tài Canh 31%
  
moreless
 Nemerov, Alexander
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
3%23%39%20%15%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
17% 83%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1964-08-04
  08/1963+  08/1964+  08/1974+  (10)08/1984+  (20)08/1994+  (30)08/2004+  (40)08/2014+  (50)08/2024+  (60)08/2034+  (70)08/2044+  (80)
Thiên CanCanh
Thiên tài
Kỷ
Thương quan
Mậu
Thực thần
Đinh
Kiếp tài
Bính
Tỉ kiên
Ất
Chính ấn
Giáp
Thiên ấn
Quý
Chính quan
Nhâm
Thất sát
Tân
Chính tài
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
T.TàiSátThực
KỷẤtĐinh
ThươngC.ẤnKiếp
ĐinhKỷ
KiếpThương
BínhCanhMậu
TỉT.TàiThực
MậuQuýẤt
ThựcQuanC.Ấn
Ất
C.Ấn
GiápBínhMậu
T.ẤnTỉThực
KỷTânQuý
ThươngC.TàiQuan
Quý
Quan
NhâmGiáp
SátT.Ấn
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKim
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
    
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Tương tác:
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Thiên y*,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
phá (Ngọ-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Niên không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Tý-Thân),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Hợi-Mão),
hại (Hợi-Thân),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.