Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -62.27 (Kinh độ: 1.2 + : -3.47 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=18:43  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 16.09 (Kinh độ: 0 + : 16.09); Thời gian Mặt Trời thực=14:21; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Diana, Princess of Wales
1961-07-01 19:45, GMT0, 0.3°. Hiệu chỉnh phút: -62.27 (Kinh độ: 1.2 + : -3.47 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=18:43  ? 
  1961 7 1 18:43
Thiên Can Tân
Thất sát
Giáp
Kiếp tài
Ất
Nhật chủ
Ất
Tỉ kiên
Địa Chi Sửu
Sửu
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Dậu
Dậu
Can tàng
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
Tân
Sát
Nạp ÂmThổKimKimThủy
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
1. Trường sinh
12. Dưỡng
10. Tuyệt
Tương tác
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Dậu-Sửu),
Thập thần
 
 Diana, Princess of Wales
Ấn tinh Thủy    3%
  
Tỉ Kiếp Mộc    31%
  
Thực Thương Hỏa    17%
  
Tài tinh Thổ    28%
  
Quan Sát Kim    21%
  
  
Chính quan Canh 0%
  
Thất sát Tân 21%
  
Chính ấn Nhâm 0%
  
Thiên ấn Quý 3%
  
Tỉ kiên Ất 17%
  
Kiếp tài Giáp 14%
  
Thực thần Đinh 17%
  
Thương quan Bính 0%
  
Chính tài Mậu 0%
  
Thiên tài Kỷ 28%
  
moreless
 Diana, Princess of Wales
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
31%17%28%21%3%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
34% 66%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1963-04-13
  07/1961+  04/1963+  (1)04/1973+  (11)04/1983+  (21)04/1993+  (31)04/2003+  (41)04/2013+  (51)04/2023+  (61)04/2033+  (71)04/2043+  (81)
Thiên CanGiáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Bính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Địa ChiNgọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Can tàng
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Tân
Sát
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
 hạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuân
Nạp ÂmKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKim
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Kiếp sát,
Cô thần,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
hại (Tuất-Dậu),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Tý-Dậu),
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi xung (Mão-Dậu),
phá (Mão-Ngọ),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.